Máy kiểm tra độ bền mực in kỹ thuật số – Hãng TMI
Maý kiểm tra độ bền mực in kỹ thuật số của TMI sử dụng phương pháp Sutherland và được thiết kế để đo độ chống trầy hoặc độ bám dính của mực in. Một số thử nghiệm thực hiện bao gồm ma sát khô, ma sát ướt, kiểm tra sự ô nhiễm làm bẩn trên bề mặt giấy được ma sát, hoặc kiểm tra mức độ tổn hại xù, tróc màu của mẫu thử và một số thử nghiệm ma sát đặc biệt khác. Với tùy chọn gia nhiệt Trọng lượng cung cấp cho máy đo độ bền mực in TMI model 10-20 các thử nghiệm giúp đánh giá khả năng chống mài mòn nóng của vật liệu in như vải, nhựa.
Thông số kĩ thuật
Model | 10-20-00-0001 |
Bao gồm | Trọng lượng (1) 1,8 kg (4 lb), (1) 0,9 kg (2 lb), miếng cao su dự phòng và vật cố ghi bàn |
Trọng lượng dụng cụ nhiệt | Có 2 loại 2lb và 4lb |
Miếng đệm thay thế | Có sẵn |
Trọng lượng | 9,5 kg (21 lb) + trọng lượng bổ sung |
Kích thước (W x D x H) | (14 in x 8.5 in x 9 in) |
Công suất | 120/240 VAC 50/60 Hz |
Công dụng | Phương pháp thử nghiệm Sutherland |
Nguồn gốc | Sản xuất tại Mỹ |
Đặc điểm chính
Model 10-20
- Năm mức tốc độ: Tốc độ tiêu chuẩn (42 chu kỳ / phút) và bốn mức tốc độ bổ sung (21, 85, 100 và 106 chu kỳ mỗi phút) cho phép bạn giảm thời gian thử nghiệm đối với các mẫu yêu cầu số lần ma sát cao hơn
- Tốc độ biến đổi bổ sung từ 20-115 chu kỳ mỗi phút
- Số chu kỳ biến đổi vô hạn từ 1-999
- Chế độ chu kỳ liên tục
- Màn hình LCD ký tự lớn
- Hiển thị đếm ngược, trạng thái kiểm tra và cấu hình
- Số lượng xử lí các đợt vẫn được lưu giữ trong bộ nhớ
- Tự động tắt
- Có thể lựa chọn đặt thông báo sau khi hoàn thành kiểm tra
- Bảo hành một năm
So sánh Model 10-20 với các dòng máy cạnh tranh khác
TMI – Model 10-20 | Các dòng máy cạnh tranh khác | |
Công nghệ | Công nghệ vi xử lý hiện đại | Điều khiển bằng hệ thống điện tử |
Hiển thị | Màn hình LCD lớn 7 dòng, 140 ký tự / số | Màn hình hiển thị gồm 3 chữ/số |
Chu kì | Cài đặt đếm chu kỳ 1-9999 chu kỳ | Chu kỳ đếm 1-999 chu kỳ |
Chu kì tối đa | Bộ đếm chu kì có chế độ liên tục sẽ quay vòng và sẽ dừng khi bị đẩy | Tối đa có 999 chu kì |
Hệ thống hiển thị các thử nghiệm | Kiểm tra cài đặt hiển thị trên màn hình LCD | Không hiển thị các cài đặt thử nghiệm |
Tốc độ chu kì lập trình | Tốc độ chu kỳ biến do người dùng lập trình từ 15-110 chu kỳ / phút | Không có tốc độ lập trình, chỉ có 4 tốc độ cố định |
Công suất | Có thể lựa chọn công suất điện – 120/240 VAC, 50/60 Hz | Phải chỉ định 110 V, 60 Hz hoặc 220 V, 50 Hz khi đặt hàng |
Các lĩnh vực ứng dụng chính
- Vũ trụ không gian
- Nông nghiệp
- Ô tô
- Sinh dược và công nghệ sinh học
- Hóa chất
- Xây dựng
- Mỹ phẩm & Chăm sóc Cá nhân
- Quốc phòng
- Khuôn mẫu
- Giáo dục
- Điện tử
- Năng lượng
- Môi trường
- Thực phẩm & nước giải khát
- Trang sức
- Máy móc & Sản xuất
- Y khoa
- Khai khoáng & Khoáng sản
- Dầu khí
- Quang học
- Giấy và gỗ
- Dược phẩm
- Polyme, Nhựa và Cao su
- Bột & Thuốc nhuộm / Sơn phủ
- Đường sắt
- Bán dẫn, điện mặt trời và điện tử
- Dịch vụ
- Dệt may
- Bán buôn và bán lẻ