Kirsch – Tủ mát dùng trong y tế

  • VIETNAM

    Công ty TNHH Kỹ Thuật Công Nghệ DKSH
    Trụ sở chính: Tầng 16, Tòa nhà Peakview Tower, 36 Phố Hoàng Cầu, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội.

    Chi nhánh Hồ Chí Minh: Tầng 5, Tòa nhà Viettel Complex, 285 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 12, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh.

    Chi nhánh Đà Nẵng: Tầng 14, Tòa nhà VietinBank, 36 Trần Quốc Toản, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng.

    +84 28 3812 5806 Ext 89604

    Email

KIRSCH là công ty dẫn đầu thị trường về tủ lạnh bảo quản sinh dược phẩm tại Đức. Mỗi thiết bị đều được chế tạo đặc biệt nhằm đáp ứng quy định khắt khe DIN 58345. Sản phẩm của KIRSCH dẫn đầu thị trường về độ ổn định nhiệt độ và chất lượng.

Các model cung cấp

Thông số kỹ thuật

Dung tích80 l
Nhiệt độ vận hành (ước chừng)+2 to +12 °C
Hiệu điện thế220 – 240 V
Tần số50 Hz
Mức tiêu thụ điện năng100 Watts
Mức tiêu thụ bình thường0,60 KW / 24 h
Kích thước tổng thểKích thước tổng thể
(bao gồm khoảng cách từ tường)47 x 51 x 74 (w x d x h cm)
Kích thước bên trong38 x 41 x 63 (w x d x h cm)
Kích thước có thể sử dụng(độ sâu có thể sử dụng trên 5 cm và dưới 15 cm)
Kích thước tổng thể với cửaKích thước tổng thể cùng với cửa
Mở ở 90 °47 x 96 (w x d cm)
Kích thước kệ23 x 37,8 (w x d cm)
Kích thước bên trong ngăn kéo34 x 32 x 5,6 (w x d cm)
Dung tích tối đa cho mỗi ngăn / kệ9,5 kg / 25 kg
Trọng lượng31 kg / 37 kg

Tổng quan

  • 3 ngăn kéo, 1 kệ
  • Quầy lạnh
  • Chế độ tự động rã đông
  • Bay hơi nước
  • Lựa chọn nhiệt độ vô cấp

Thông số kỹ thuật

Dung tích80 l
Nhiệt độ vận hành (ước chừng)+2 to +12 °C
Hiệu điện thế220 – 240 V
Tần số50/60 Hz
Mức tiêu thụ điện năng160 Watts
Mức tiêu thụ bình thường0,65 KW / 24 h
Kích thước tổng thểKích thước tổng thể
(bao gồm khoảng cách từ tường)54 x 53,5 x 82 (w x d x h in cm)
Kích thước bên trong44 x 43 x 47 (w x d x h in cm)
Kích thước có thể sử dụng42 x 38 x 47 (w x d x h in cm)
Kích thước tổng thể với cửaKích thước tổng thể cùng với cửa
Mở ở 90 °54 x 105,5 (w x d in cm)
Kích thước bên trong ngăn kéo40,8 x 32 x 5,6 (w x d x h in cm)
Dung tích tối đa cho mỗi ngăn / kệ13 kg / 25 kg
Trọng lượng46 kg / 50 kg

Tổng quan

  • 3 ngăn kéo, 1 kệ, có thể tùy chỉnh được độ cao
  • Phân chia ngăn kéo riêng với chiều dài có thể điều chỉnh và ngăn chia chéo.
  • Quầy lạnh
  • Tính năng tuần hoàn làm mát không khí
  • Các tấm thông gió được tối ưu hóa để giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ bên trong
  • Chế độ tự động rã đông
  • Bay hơi nước
  • Màn hình LED hiển thị nhiệt độ dễ nhìn
  • Bảng điều khiển dễ dàng truy cập với công tắc phím
  • Điều chỉnh nhiệt độ và rã đông được kiểm soát bằng vi xử lý nhằm tối đa hóa độ ổn định nhiệt độ
  • Bộ nhớ nhiệt độ tối thiểu / tối đa
  • Chế độ kiểm soát để ngăn ngừa đóng băng
  • Cảnh báo quang học và âm thanh bao gồm cả cảnh báo mất điện
  • Chế độ truyền cảnh báo không điệp áp
  • Giao diện RS-485 cho tài liệu về nhiệt độ
  • Máy nén tiếng ồn thấp

Thông số kỹ thuật

Dung tích120 l
Nhiệt độ vận hành (ước chừng)+2 to +20 °C
Hiệu điện thế220 – 240 V
Tần số50 Hz
Mức tiêu thụ điện năng125 Watts
Mức tiêu thụ bình thường0,55 KW / 24 h
Kích thước tổng thểKích thước tổng thể
(bao gồm khoảng cách từ tường)54 x 53,5 x 81 (w x d x h in cm)
Kích thước bên trong44 x 42 x 67 (w x d x h in cm)
Kích thước có thể sử dụngchiều sâu có thể sử dụng trên 5 cm, dưới 15 cm và chiều rộng ít hơn 2cm
Kích thước tổng thể với cửa khi mở 90 °54 x 105,5 (w x d in cm)
Kích thước bên trong ngăn kéo40,8 x 32 x 5,6 (w x d in cm)
Kích thước kệ43,8 x 24 (w x d in cm)
Dung tích tối đa cho mỗi ngăn / kệ13 kg / 25 kg
Trọng lượng42 kg / 47 kg

Tổng quan

  • 3 ngăn kéo và 1 kệ
  • Tính năng tuần hoàn làm mát không khí
  • Quầy lạnh
  • Chế độ tự động rã đông
  • Bay hơi nước
  • Hiển thị nhiệt độ kỹ thuật số
  • Thiết bị cảnh báo quang học và âm thanh bao gồm cả cảnh báo mất điện
  • Chế độ kiểm soát để ngăn ngừa đóng băng
  • Chế độ truyền cảnh báo không điệp áp

Thông số kỹ thuật

Dung tích280 l
Nhiệt độ vận hành (ước chừng)+2 to +20 °C
Hiệu điện thế220 – 240 V
Tần số50/60 Hz
Mức tiêu thụ điện năng155 Watts
Mức tiêu thụ bình thường1,00 KW / 24 h
Kích thước tổng thểOverall Dimensions
(bao gồm khoảng cách từ tường)67 x 70 x 124 (W x D x H in cm)
Kích thước bên trong53 x 50 x 100 (W x D x H in cm)
Kích thước có thể sử dụngđộ sâu có thể sử dụng trên 5 cm và dưới 13 cm
Kích thước tổng thể với cửaKích thước tổng thể cùng với cửa
Mở ở 90 °67 x 130 (W x D in cm)
Kích thước bên trong ngăn kéo50 x 32 x 5,6 (W x D x H in cm)
Dung tích tối đa cho mỗi ngăn / kệ16 kg
Trọng lượng78 kg / 87 kg 

Tổng quan

  • 5 ngăn kéo, có thể điều chỉnh độ cao
  • Phân chia ngăn kéo riêng biệt với chiều dài có thể điều chỉnh và các ngăn chia chéo.
  • Tính năng tuần hoàn làm mát không khí
  • Các tấm thông gió được tối ưu hóa để giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ bên trong
  • Chế độ tự động rã đông
  • Bay hơi nước
  • Màn hình LED hiển thị nhiệt độ dễ nhìn
  • Bảng điều khiển dễ dàng truy cập với công tắc phím
  • Điều chỉnh nhiệt độ và rã đông được kiểm soát bằng vi xử lý để tối đa hóa độ ổn định nhiệt độ
  • Bộ nhớ nhiệt độ tối thiểu / tối đa
  • Chế độ kiểm soát để ngăn ngừa đóng băng
  • Cảnh báo quang học và âm thanh bao gồm cả cảnh báo mất điện
  • Chế độ truyền cảnh báo không điệp áp
  • Giao diện RS-485 cho tài liệu về nhiệt độ

Thông số kỹ thuật

Dung tích330 l
Nhiệt độ vận hành (ước chừng)+2 to +20 °C
Hiệu điện thế220 – 240 V
Tần số50/60 Hz
Mức tiêu thụ điện năng155 Watts
Mức tiêu thụ bình thường1,20 KW / 24 h
Kích thước tổng thểKích thước tổng thể
(bao gồm khoảng cách từ tường)67 x 63 x 181 (W x D x H in cm)
Kích thước bên trong53 x 45 x 128 (W x D x H in cm)
Kích thước có thể sử dụng53 x 40 x 128 (w x d x h in cm)
Kích thước tổng thể với cửaOverall dimensions with door
Mở ở 90 °67 x 122 (W x D in cm)
Kích thước bên trong ngăn kéo50 x 32 x 5,6 (W x D x H in cm)
Dung tích tối đa cho mỗi ngăn / kệ16 kg
Trọng lượng98 kg/ 100 kg

Tổng quan

  • 9 ngăn kéo, có thể điều chỉnh độ cao
  • Phân chia ngăn kéo riêng biệt với chiều dài có thể điều chỉnh và các ngăn chia chéo.
  • Tính năng tuần hoàn làm mát không khí
  • Các tấm thông gió được tối ưu hóa để giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ bên trong
  • Chế độ tự động rã đông
  • Bay hơi nước
  • Màn hình LED hiển thị nhiệt độ dễ nhìn
  • Bảng điều khiển dễ dàng truy cập với công tắc phím
  • Điều chỉnh nhiệt độ và rã đông được kiểm soát bằng vi xử lý để tối đa hóa độ ổn định nhiệt độ
  • Bộ nhớ nhiệt độ tối thiểu / tối đa
  • Chế độ kiểm soát để ngăn ngừa đóng băng
  • Cảnh báo quang học và âm thanh bao gồm cả cảnh báo mất điện
  • Chế độ truyền cảnh báo không điệp áp
  • Giao diện RS-485 cho tài liệu về nhiệt độ

Thông số kỹ thuật

Dung tích460 l
Nhiệt độ vận hành (ước chừng)+2 to +20 °C
Hiệu điện thế220 – 240 V
Tần số50/60 Hz
Mức tiêu thụ điện năng180 Watt
Mức tiêu thụ bình thường1,40 KW / 24 h
Kích thước tổng thểKích thước tổng thể
(bao gồm khoảng cách từ tường)74 x 74,5 x 181 (W x D x H in cm)
Kích thước bên trong60 x 57 x 128 (W x D x H in cm)
Kích thước có thể sử dụng60 x 52 x 128 (W x D x H in cm)
Kích thước tổng thể với cửaKích thước tổng thể cùng với cửa
Mở ở 90 °74 x 139 (W x D in cm)
Kích thước bên trong ngăn kéo57 x 43 x 5,6 (W x D x H in cm)
Dung tích tối đa cho mỗi ngăn / kệ24 kg
Trọng lượng130 kg / 143 kg

Tổng quan

  • 10 ngăn kéo, có thể điều chỉnh độ cao
  • Phân chia ngăn kéo riêng biệt với chiều dài có thể điều chỉnh và các ngăn chia chéo.
  • Tính năng tuần hoàn làm mát không khí
  • Các tấm thông gió được tối ưu hóa để giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ bên trong
  • Chế độ tự động rã đông
  • Bay hơi nước
  • Màn hình LED hiển thị nhiệt độ dễ nhìn
  • Bảng điều khiển dễ dàng truy cập với công tắc phím
  • Điều chỉnh nhiệt độ và rã đông được kiểm soát bằng vi xử lý để tối đa hóa độ ổn định nhiệt độ
  • Bộ nhớ nhiệt độ tối thiểu / tối đa
  • Chế độ kiểm soát để ngăn ngừa đóng băng
  • Cảnh báo quang học và âm thanh bao gồm cả cảnh báo mất điện
  • Chế độ truyền cảnh báo không điệp áp
  • Giao diện RS-485 cho tài liệu về nhiệt độ
  • Máy nén tiếng ồn thấp

Tính năng chính

Ưu điểm

Mỗi model sản phẩm được thiết kế với đặc điểm riêng biệt, tuy nhiên các tính năng chung nổi bật bao gồm:

  • Tính năng tuần hoàn làm mát không khí
  • Các tấm thông gió được tối ưu hóa để giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ bên trong
  • Màn hình LED hiển thị nhiệt độ đơn giản và dễ đọc
  • Chế độ tự động rã đông và làm tan bay hơi nước
  • Bảng điều khiển dễ dàng truy cập với công tắc phím
  • Chế độ điều chỉnh nhiệt độ và rã đông được kiểm soát bằng vi xử lý để tối đa hóa độ ổn định nhiệt độ
  • Cảnh báo quang học và âm thanh bao gồm cả cảnh báo mất điện
  • Bộ nhớ nhiệt độ tối thiểu / tối đa
  • Thiết bị an toàn nhằm ngăn chặn sự đóng băng
  • Giao diện RS485 cho tài liệu về nhiệt độ
  • Chế độ truyền cảnh báo không điệp áp
  • Ngăn kéo có thể điều chỉnh độ cao
  • Phân chia ngăn kéo riêng với chiều dài có thể điều chỉnh và ngăn chia chéo.
  • Máy nén tiếng ồn thấp

Hầu hết các model đều được trang bị cửa kính, cũng như khung lắp đặt hoặc phụ kiện khớp nối cửa.

Các lĩnh vực ứng dụng chính

  • Sinh dược và công nghệ sinh học
  • Mỹ phẩm & Chăm sóc Cá nhân
  • Thực phẩm & nước giải khát
  • Y khoa
  • Dược phẩm

Brand

Philipp Kirsch

KIRSCH – Hệ thống làm mát trong phòng thí nghiệm và chăm sóc sức khỏe đáng tin cậy. Từ năm 1865, nhãn hiệu KIRSCH đã gắn liền với các sản phẩm chất lượng cao và cung cấp độ đáng tin cậy tối đa. Các sản phẩm được sử dụng trên toàn cầu. Tất cả các cải tiến sản phẩm đều được bắt nguồn từ kinh nghiệm và chuyên môn mà KIRSCH đã thu thập được trong suốt nhiều năm.

test block for Laos

Your download – just a few steps away

Please enter your details here:

test

Contact us

Contact us